Kanji Version 13
logo

  

  

huống [Chinese font]   →Tra cách viết của 况 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
huống
giản thể

Từ điển phổ thông
huống chi, huống hồ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Phương chi, là một tiếng giáo đầu, như gia bất tự cố, huống ư quốc hồ nhà mà chẳng trông coi được, phương chi là nước ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tình hình: Tình hình gần đây;
② Ví (dụ), so sánh: Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; ? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). 【】 huống phục [kuàngfù] (văn) Như ;【】huống hồ [kuàng hu] (văn) Như ; 【】 huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như ;【】huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; 【】huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: ? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); ? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như , bộ );
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Huống .
Từ ghép
cảnh huống • cận huống • quan huống • thực huống • tình huống



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典