Kanji Version 13
logo

  

  

đổng [Chinese font]   →Tra cách viết của 懂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
đổng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hiểu, biết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu rõ, biết. ◎Như: “nhất khán tựu đổng” nhìn một cái là hiểu ngay.
2. (Tính) § Xem “mộng đổng” , “măng đổng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hiểu biết rõ ràng, như: nhất khán tựu đổng . Tục gọi người không hiểu biết rõ ràng là mộng đổng , kẻ hiểu biết rõ ràng là đổng sự .
Từ điển Trần Văn Chánh
Hiểu rõ, biết: Biết điều; Biết tiếng Pháp; Hiểu biết chính sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong Bạch thoại có nghĩa là hiểu rõ.
Từ ghép
đổng đắc • đổng hàng • đổng sự • măng đổng • mộng đổng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典