复 phú, phúc, phục, phức →Tra cách viết của 复 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 夊 (3 nét)
Ý nghĩa:
phú
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 復.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
Từ ghép 2
phúc tập 复习 • phúc thẩm 复审
phúc
giản thể
Từ điển phổ thông
1. khôi phục, phục hồi
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 復.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở đi trở lại: 反復無常 Phản phúc; 譯來復去 Trằn trọc;
② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn;
④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).
Từ ghép 2
phúc tập 复习 • phúc thẩm 复审
phục
giản thể
Từ điển phổ thông
1. khôi phục, phục hồi
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 復.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở đi trở lại: 反復無常 Phản phúc; 譯來復去 Trằn trọc;
② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn;
④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 復
Từ ghép 11
báo phục 报复 • khôi phục 恢复 • phản phục 反复 • phục cừu 复仇 • phục hoạt 复活 • phục hưng 复兴 • phục nguyên 复元 • phục nguyên 复原 • phục tô 复甦 • thu phục 收复 • tu phục 修复
phức
giản thể
Từ điển phổ thông
1. áo kép
2. kép, ghép, phức
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 復.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đôi, chồng lên;
② Phức, phức tạp, kép, ghép;
③ Lặp lại;
④ (văn) Áo kép.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典