Kanji Version 13
logo

  

  

返 phản  →Tra cách viết của 返 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ヘン、かえ-す、かえ-る
Ý nghĩa:
trở về, trả lại, phản chiếu, return

phản [Chinese font]   →Tra cách viết của 返 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
phiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại

phản
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trả lại. ◇Sưu Thần Kí : “Phản nhữ trâm” (Quyển tứ) Trả lại mi cái trâm.
2. (Động) Trở lại, quay về. ◇Nguyễn Du : “Thận vật tái phản linh nhân xuy” (Phản chiêu hồn ) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
3. (Động) Chiếu lại. ◎Như: “hồi quang phản chiếu” .
4. (Động) Thay đổi. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Phản sắt nhi huyền” (Hiếu hạnh lãm ) Đổi cái đàn sắt mà gảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Trả lại.
② Trở lại. Nguyễn Du : Thận vật tái phản linh nhân xi (Khuất Nguyên) đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở về, trở lại: Đi và trở về; Trở về quê hương; Đã qua rồi không bao giờ trở lại nữa;
② Trả lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở về. Quay về. Như chữ Phản — Lại. Lại nữa.
Từ ghép
phản hồi • phản lão hoàn đồng • vãng phản



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典