Kanji Version 13
logo

  

  

hưng, hứng  →Tra cách viết của 兴 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 八 (2 nét)
Ý nghĩa:
hưng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thức dậy
2. hưng thịnh
3. dấy lên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi: Hưng binh, dấy quân; Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi; Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa; Dấy lên nhiều lời gièm pha;
② Dậy, thức dậy: Thức khuya dậy sớm;
③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy;
④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): Không được nói bậy;
⑤ (đph) Có lẽ: Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến;
⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem [xìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 6
chấn hưng • hưng long • hưng vượng • phục hưng • tân hưng • trung hưng

hứng
giản thể

Từ điển phổ thông
hứng thú
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hứng thú, hứng, vui: Giúp vui; Mất vui, cụt hứng;
② Thể hứng (trong thơ ca).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
bại hứng • hứng thú




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典