Kanji Version 13
logo

  

  

mạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ma
phồn thể

Từ điển phổ thông
gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mạ phê” chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine).
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” . ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” ? điện thoại hư rồi sao?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chưa, không: ? Anh từng qua Quế Lâm chưa?; ? Anh nghe hiểu chưa?; ? Chiều nay có họp không?;
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem [má], [mă].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Cái gì, gì thế: Anh nói gì thế?; Việc gì thế?; Muốn gì có nấy. Xem [mă], [ma].
Từ điển Trần Văn Chánh
】ma phi [măfei] (dược) Moócphin (Mor-phine). Xem [má], [ma].

mạ
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: mạ phê ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mạ phê” chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine).
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” . ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” ? điện thoại hư rồi sao?
Từ điển Thiều Chửu
Như
Từ điển Thiều Chửu
① Mạ phê chất lấy ở thuốc phiện ra rất độc (morphine).
② Tục dùng làm tiếng giúp lời, cũng như chữ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ cuối câu dùng để hỏi ( dùng trong văn bạch thoại ) .
Từ ghép
mạ phê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典