Kanji Version 13
logo

  

  

ải [Chinese font]   →Tra cách viết của 隘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
ách
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Ách . Một âm khác là Ải.

ải
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chật hẹp
2. nơi hiểm trở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc. ◎Như: “hiểm ải” chỗ hiểm trở. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Mỗ bổn dục phiền túc hạ bả nhất cá tối khẩn yếu đích ải khẩu, chẩm nại hữu ta vi ngại xứ” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi có ý phiền tướng quân giữ một chỗ hết sức hiểm yếu, nhưng còn hơi ngại một chút.
2. (Tính) Hẹp hòi. ◇Mạnh Tử : “Bá Di ải” (Công Tôn Sửu thượng ) Bá Di khí lượng hẹp hòi.
3. Một âm là “ách”. (Động) Ngăn cách, cách tuyệt. ◇Chiến quốc sách : “Tam quốc ải Tần” (Đông Chu sách ) Ba nước cách tuyệt nước Tần.
4. (Động) Ngăn trở, cản trở. ◇Chiến quốc sách : “Hoài Vương hoăng, thái tử từ ư Tề Vương nhi quy, Tề Vương ách chi” , , (Sở sách nhị ) Hoài Vương băng, thái tử cáo biệt Tề Vương mà về, Tề Vương cản lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc, giữ thì dễ mà đánh vào thì khó gọi là hiểm ải .
② Hẹp hòi. Như ông Mạnh Tử nói Bá Di ải ông Bá di hẹp hòi.
③ Cùng nghĩa với chữ ách .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiểm, hiểm hóc, hiểm trở, xung yếu: Nơi xung yếu; Cửa ải hiểm trở;
② Nhỏ, hẹp, hẹp hòi: Bụng dạ hẹp hòi; Ông Bá Di hẹp hòi (MaÅnh tử);
③ (văn) Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn trở, chẹn lại — Xa xôi cách trở — Một âm là Ách.
Từ ghép
ải hại • ải hạng • ải hiểm • ải quan • đồn ải • quan ải • quan ải • yếu ải



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典