Kanji Version 13
logo

  

  

ách [Chinese font]   →Tra cách viết của 阨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
ách
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khốn ách
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi hiểm yếu.
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông “ách” . ◎Như: “khốn ách” khốn khổ, gian nan. ◇Mạnh Tử : “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” , (Công Tôn Sửu thượng ) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là “ải”. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “ải” .
Từ điển Thiều Chửu
① Đất hiểm.
② Cảnh ngộ khốn nạn, vận ách. Cùng nghĩa với chữ ách , chữ ách .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nơi hiểm yếu (vị trí chiến lược);
② Tình thế hiểm nghèo, tình cảnh khốn khó, khốn ách, vận ách (như , bộ );
③ Gây trở ngại, cản trở;
④ Nghèo túng, cơ cực, khó khăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất hiểm yếu — Khốn cùng — Một âm khác là ô Ải.
Từ ghép
ách cùng • ách nạn • ách tắc • ách tịch • yếu ách

ải


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi hiểm yếu.
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông “ách” . ◎Như: “khốn ách” khốn khổ, gian nan. ◇Mạnh Tử : “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” , (Công Tôn Sửu thượng ) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là “ải”. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “ải” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Chỗ đất hiểm yếu — Một âm khác là Ách.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典