Kanji Version 13
logo

  

  

階 giai  →Tra cách viết của 階 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: カイ
Ý nghĩa:
tầng, lầu, floor of a building

giai [Chinese font]   →Tra cách viết của 階 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
giai
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cấp bậc
2. bậc thềm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc thềm. ◇Cao Bá Quát : “Tiền giai yêu khách chỉ” (Phạn xá cảm tác ) Trước thềm kèo nài khách dừng chân.
2. (Danh) Ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp. ◎Như: “quan giai” ngôi quan.
3. (Danh) Chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới. ◎Như: “vô xích thốn chi giai” không còn có chỗ nương tựa được. ◇Dịch Kinh : “Loạn chi sở sanh dã, tắc ngôn ngữ dĩ vi giai” , (Hệ từ thượng ) Loạn sở dĩ sinh ra, duyên do là từ ngôn ngữ.
4. (Động) Bắc thang. ◇Luận Ngữ : “Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã” (Tử Trương ) Cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Bực thềm, thềm cao hơn sàn, phải xây bực lên gọi là giai.
② Bắc thang. Như Luận ngữ nói Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã (Tử Trương ) cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.
③ Ngôi, bực, ngôi thứ trong quan chế gọi là giai. Vì thế nên gọi ngôi quan là quan giai .
④ Lối lên, cái lối dắt dẫn lên. Như bởi cớ gì đó mà sinh ra loạn gọi là hoạ giai hay loạn giai .
⑤ Nương tựa. Như vô xích thốn chi giai không còn có chỗ nương tựa được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bậc, bực (thềm): Bậc thang;
② Cấp bậc, ngôi thứ;
③ (văn) Bắc thang: Giống như trời thì không thể bắt thang mà lên được (Luận ngữ);
④ (văn) Lối đưa tới, con đường dẫn tới: Cớ gây ra tai hoạ;
⑤ (văn) Nương tựa: Không còn có chỗ nương tựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bậc thềm — Thứ bậc — Cái thang.
Từ ghép
âm giai • đê giai • giai cấp • giai đoạn • giai thứ • ngọc giai • quan giai • sơ giai • văn giai • vũ giai



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典