Kanji Version 13
logo

  

  

giảm, hám [Chinese font]   →Tra cách viết của 闞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
giảm
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Dòm ngó.
② Một âm là giảm. Tiếng hổ gầm.

hám
phồn thể

Từ điển phổ thông
dòm ngó
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm ngó.
② Một âm là giảm. Tiếng hổ gầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ — Một âm là Khám. Xem Khám.



hảm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm, ngó, xem. § Cũng viết là “khám” . ◇Kê Khang : “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” , (Cầm phú ) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
2. (Động) Đến gần. ◇Lưu Cơ : “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” , , (Mi hổ ) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
3. (Danh) Họ “Khám”.
4. Một âm là “hảm”. (Danh) Tiếng hổ gầm.
5. (Phó) Miệng há to. ◇Trang Tử : “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” , , (Thiên đạo ) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Tiếng hổ gầm. Cv. ;
② Gan dạ, dũng cảm. Xem [kàn].

khám
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm, ngó, xem. § Cũng viết là “khám” . ◇Kê Khang : “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” , (Cầm phú ) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
2. (Động) Đến gần. ◇Lưu Cơ : “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” , , (Mi hổ ) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
3. (Danh) Họ “Khám”.
4. Một âm là “hảm”. (Danh) Tiếng hổ gầm.
5. (Phó) Miệng há to. ◇Trang Tử : “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” , , (Thiên đạo ) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn trộm, dòm ngó: Bọn tôi xem coi nó động tĩnh thế nào;
② [Kàn] (Họ) Khám. Xem [hăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông mong — Một âm là Hám.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典