Kanji Version 13
logo

  

  

khám [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
khám
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhìn, xem, dòm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn, coi. ◇Mạnh Tử : “Vương sử nhân khám phu tử, quả hữu dĩ dị ư nhân hồ?” 使, (Li Lâu hạ ) Vua sai người nhìn phu tử xem quả thật là có gì khác người không?
2. (Động) Từ trên cao nhìn xuống, cúi xuống mà dòm. ◇Hậu Hán Thư : “Vân xa thập trượng dư, khám lâm thành trung” (Quang Vũ kỉ thượng ) Vân xa (xe có chòi cao ở trên) hơn mười trượng dòm xuống trong thành.
3. (Động) Nhìn ra xa. ◇Thẩm Quát : “Tiền khám đại hải” (Mộng khê bút đàm ) Phía trước nhìn ra xa biển lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhìn, coi.
② Nhìn xuống, cúi xuống mà dòm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Coi, nhìn, nhìn xuống: 1. (Cảnh) trên cao nhìn xuống; 2. Tình hình chung (của sự vật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典