Kanji Version 13
logo

  

  

mi [Chinese font]   →Tra cách viết của 麋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
mi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con nai. ◇Mạnh Tử : “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 鹿 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.
2. (Danh) Lông mày. § Thông “mi” . ◇Tuân Tử : “Diện vô tu mi” (Phi tướng ) Mặt không có râu và lông mày.
3. (Danh) Bờ nước, ven nước. § Thông “mi” . ◇Thi Kinh : “Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi” , (Tiểu nhã , Xảo ngôn ) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước.
4. (Danh) Họ “Mi”.

my
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con nai
Từ điển Thiều Chửu
① Con nai, mỗi năm cũng thay sừng một lần, chỉ khác là sừng hươu thì cuối xuân mới thay mà nai thì sang mùa đông mới thay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nai (sừng tấm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con nai.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典