Kanji Version 13
logo

  

  

sừ [Chinese font]   →Tra cách viết của 鋤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
sừ
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái bừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cuốc. ◇Nguyễn Trãi : “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” , (Tặng hữu nhân ) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên : “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” , (Bốc cư ) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: “sản gian sừ ác” tiêu diệt quân gian ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bừa. Nguyễn Trãi : Tha niên Nhị Khê ước, đoản lạp hạ xuân sừ năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
② Bừa đất.
③ Giết, trừ diệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) cuốc: Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: Cuốc đất; Làm cỏ;
③ Diệt trừ: Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem [chú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bừa — Bừa đất — Như hai chữ Sừ , — Trừ bỏ đi.
Từ ghép
sừ ác • sừ dửu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典