Kanji Version 13
logo

  

  

lạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 笠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
lạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái nón
2. cái lồng bàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái nón. ◇Liễu Tông Nguyên : “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” , (Giang tuyết ) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nón.
② Cái lồng bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) nón: Nón nan; Nón lá, nón lác;
② (văn) (Cái) lồng bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nón lá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典