Kanji Version 13
logo

  

  

sừ, sự [Chinese font]   →Tra cách viết của 耡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 耒
Ý nghĩa:
sừ
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái bừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một phép thuế thóc lúa thời xưa.
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông “sừ” .
5. Một âm là “sự”. (Động) Giúp đỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bừa đất. Cũng viết là sừ . Nguyễn Trãi : Ðoản lạp hạ xuân sừ đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
② Một âm là sự. Giúp đỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bừa — Bừa đất — Một âm là Trợ. Xem Trợ.

sự
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một phép thuế thóc lúa thời xưa.
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông “sừ” .
5. Một âm là “sự”. (Động) Giúp đỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bừa đất. Cũng viết là sừ . Nguyễn Trãi : Ðoản lạp hạ xuân sừ đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
② Một âm là sự. Giúp đỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.



trợ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà nông giúp đỡ nhau trong việc cày bừa — Dùng như chữ Trợ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典