Kanji Version 13
logo

  

  

cấp [Chinese font]   →Tra cách viết của 跲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
cáp
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vấp chân. Vấp ngã.

cấp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vấp ngã
Từ điển Thiều Chửu
① Vấp ngã, vấp váp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vấp ngã, vấp váp.



kiếp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vấp ngã.
2. (Động) Thối lui, lùi bước. ◇Bột Thuật Lỗ Trưng : “Cứ thủ bất kiếp” (Tri Hứa Châu Lưu Hầu dân ái minh ) Giữ vững không lùi.
3. (Phó) Vấp váp (nói). ◇Lễ Kí : “Ngôn tiền định, tắc bất kiếp” , (Trung Dung ) Sắp sẵn trước khi nói, thì không vấp váp.
4. (Danh) Móng chân. ◇Trương Đại : “Đắc bạch loa, đề kiếp đô bạch, nhật hành nhị bách lí” , , (Đào am mộng ức , Tuyết tinh ) Được con la trắng, móng chân đều trắng, ngày đi hai trăm dặm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典