Kanji Version 13
logo

  

  

đại [Chinese font]   →Tra cách viết của 岱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
đại
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
núi Đại (tức núi Thái Sơn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi “Đại”, tức núi “Thái Sơn” . ◇Trương Đại : “Cập chí Hoàng Hà chu thứ, thất bách lí nhi diêu hĩ, nhiên do cập kiến Đại chi loa kế yên” , , (Đại chí ) Cho tới chỗ đậu thuyền trên sông Hoàng Hà, bảy trăm dặm xa, mà vẫn còn thấy được ngọn núi Đại.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi đại, tức núi Thái Sơn .
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi Đại (tên riêng của núi Thái Sơn). Cg. [Dàizong] hoặc [Dàiyuè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Đại sơn, một tên của ngọn Thái sơn. Xem Thái sơn .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典