Kanji Version 13
logo

  

  

cổ [Chinese font]   →Tra cách viết của 蠱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
cổ
phồn thể

Từ điển phổ thông
con vật độc hại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ tiểu trùng độc làm hại người.
2. (Danh) Tà thuật dùng phù chú nguyền rủa hại người. ◇Hán Thư : “Nghi tả hữu giai vi cổ chú trớ, hữu dữ vong, mạc cảm tụng kì oan giả” , , (Giang Sung truyện ) Ngờ người chung quanh đều lấy tà thuật lời nguyền, cầu cho chết, không dám kiện tụng kêu oan nữa.
3. (Động) Làm mê hoặc. ◎Như: “cổ hoặc nhân tâm” mê hoặc lòng người. ◇Tả truyện : “Sở lệnh duẫn Tử Nguyên dục cổ Văn phu nhân” (Trang Công nhị thập bát niên ) Lệnh doãn nước Sở là Tử Nguyên muốn mê hoặc Văn phu nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Một vật độc làm hại người. Tương truyền những nơi mán mọi nó hay cho vật ấy vào trong đồ ăn uống, người nào ăn phải thì sinh ra rồ dại mê man.
② Dùng mưu khiến cho người mê hoặc gọi là cổ hoặc .
③ Việc. Kinh Dịch có câu: Cán phụ chi cổ làm lại được cái việc người trước đã làm hỏng, vì thế nên cha có tội lỗi mà con hiền tài cũng gọi là cán cổ .
④ Chấu.
⑤ Bệnh cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
】cổ hoặc [gưhuò] Mê hoặc, đầu độc: Mê hoặc lòng người. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật hại người — Làm cho mê hoặc — Loài sâu ăn thóc, con mọt thóc.
Từ ghép
cổ độc • cổ tật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典