Kanji Version 13
logo

  

  

萎 nuy  →Tra cách viết của 萎 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: イ、な-える
Ý nghĩa:
tàn lụi, wither

nuy [Chinese font]   →Tra cách viết của 萎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
nuy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khô héo
2. (xem: nuy nhuy )
Từ điển Thiều Chửu
① Héo, cây cỏ héo.
② Ốm chết. Như triết nhân kì nuy hồ (Lễ kí ) người hiền triết ốm chết mất ư.
③ Nuy nhuy hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy , dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Suy sụp, sụt: Giá đã sụt xuống rồi;
② Mới xảy ra:
② (văn) Chết mất: ! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí: Đàn Cung thượng) Xem [wâi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ khô — Dùng như chữ Nuy — Một âm là Uỷ.
Từ ghép
khô nuy • nuy nhuy

uy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khô héo
2. (xem: nuy nhuy )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khô héo (cây cỏ). ◇Thi Kinh : “Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy” , (Tiểu nhã , Cốc phong ) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.
2. (Động) Suy sụp, suy nhược.
3. (Động) Chết (người). ◎Như: “ủy chiết” chết, tử vong. ◇Mao Thuẫn : “Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân” , (Chu Tổng Lí vãn thi , Chi nhất).
4. (Tính) Héo hon, ủ dột. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” ủ rũ không hăng hái.
5. (Danh) § Xem “uy nhuy” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Suy sụp, sụt: Giá đã sụt xuống rồi;
② Mới xảy ra:
② (văn) Chết mất: ! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí: Đàn Cung thượng) Xem [wâi].
Từ ghép
khô nuy • nuy nhuy • uy mĩ • uy nhuy



uỷ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khô héo (cây cỏ). ◇Thi Kinh : “Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy” , (Tiểu nhã , Cốc phong ) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.
2. (Động) Suy sụp, suy nhược.
3. (Động) Chết (người). ◎Như: “ủy chiết” chết, tử vong. ◇Mao Thuẫn : “Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân” , (Chu Tổng Lí vãn thi , Chi nhất).
4. (Tính) Héo hon, ủ dột. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” ủ rũ không hăng hái.
5. (Danh) § Xem “uy nhuy” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Héo, tàn: 使 Mặt trời nóng bức làm cho cỏ khô héo; Cây cối héo tàn Xem [wei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô héo, chết mất.
Từ ghép
uỷ mĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典