Kanji Version 13
logo

  

  

huân  →Tra cách viết của 勳 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét)
Ý nghĩa:
huân
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. công lao
2. huân chương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “huân” . ◇Nguyễn Du : “Nhân gian huân nghiệp nhược trường tại” (Đồng Tước đài ) Công nghiệp ở đời nếu còn mãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ ghép 2
huân nghiệp • huân tích




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典