Kanji Version 13
logo

  

  

vãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 輓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
vãn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kéo xe
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, kéo xe đi. ◇Chiến quốc sách : “Phàm nhất đỉnh nhi, cửu vạn nhân vãn chi” (Chu sách nhất , Tần cầu cửu đỉnh ) Cứ mỗi cái đỉnh thì phải có chín vạn người kéo.
2. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◇Sử Kí : “Chư hầu an định, Hà, Vị tào vãn thiên hạ, tây cấp kinh sư” , , , 西 (Lưu Hầu thế gia ) Chư hầu yên định xong, thì sông Hoàng Hà, Vị thủy có thể dùng để chuyên chở của cải thiên hạ về kinh đô.
3. (Tính) Điếu, viếng, phúng. ◎Như: “vãn ca” bài hát ai điếu.
4. (Tính) Muộn, cuối. § Thông “vãn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo, kéo xe đi.
② Vãn ca tiếng hoạ lại của kẻ cầm phất đi theo xe tang, vì thế nên đời sau gọi viếng người chết là vãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo: Kéo xe;
② Phúng viếng người chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo xe — Bài hát điếu người chết.
Từ ghép
ai vãn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典