Kanji Version 13
logo

  

  

tào [Chinese font]   →Tra cách viết của 漕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vận tải đường thuỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyên chở bằng đường thủy. ◎Như: “tào mễ” vận tải lương thực đi đường thủy.
Từ điển Thiều Chửu
① Vận tải đường nước, như vận lương thực đi đường nước gọi là tào mễ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chuyên chở (vận tải) lương thực bằng đường sông: Thuyền chở lương thực; Vận chuyển lương thực bằng đường thuỷ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy — Chở hàng hoá đồ đạc bằng đường thuỷ. Td: Tào vận ( chuyên chở bằng đường thuỷ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典