Kanji Version 13
logo

  

  

trứu [Chinese font]   →Tra cách viết của 皺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 皮
Ý nghĩa:
trứu
phồn thể

Từ điển phổ thông
nhăn nhó, cau có
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nếp nhăn trên mặt. ◎Như: “mãn kiểm trứu văn” 滿 mặt đầy nếp nhăn. ◇Lí Hạ : “Mạc đạo thiều hoa trấn trường tại, Phát bạch diện trứu chuyên tương đãi” , (Trào thiếu niên ) Chớ bảo rằng tuổi xuân ở lại lâu dài, Sẽ chỉ còn tóc trắng nếp nhăn trên mặt mà thôi.
2. (Danh) Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. ◎Như: “trứu điệp” áo có nếp nhàu.
3. (Động) Cau, nhíu. ◎Như: “trứu mi” cau mày. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi” , (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Mặt nhăn, nhăn nhó. Vật gì có nếp nhăn cũng gọi là trứu.
② Cau, như trứu mi cau mày.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhăn nhó, nhàu: Quần áo bị nhàu;
② Chau, cau, nhăn, nheo: Chau (cau, nhăn, nheo) mày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da mặt nhăn nheo — Nhăn lại. Xếp nếp lại.
Từ ghép
lộng trứu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典