Kanji Version 13
logo

  

  

嘲 trào  →Tra cách viết của 嘲 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: チョウ、あざけ-る
Ý nghĩa:
trào lộng, ridicule

trào [Chinese font]   →Tra cách viết của 嘲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
trào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chế nhạo, cười nhạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giễu cợt. ◎Như: “trào lộng” đùa cợt, “trào tiếu” cười nhạo, “trào phúng” cười cợt chế nhạo.
2. (Động) Quyến rủ, lôi cuốn. ◇Kim Bình Mai : “(Kim Liên) thường bả mi mục trào nhân, song tình truyền ý” (), (Đệ nhất hồi) (Kim Liên) thường hay đầu mày cuối mắt quyến rủ người, hai con ngươi hàm truyền tình ý.
3. (Động) Ngâm vịnh. ◇Bạch Cư Dị : “Trào phong tuyết, lộng hoa thảo” , (Dữ Nguyên Cửu thư ) Ngâm vịnh gió tuyết, ngoạn thưởng cỏ hoa.
4. (Động) Chim kêu chíp chíp. ◎Như: “lâm điểu trào trào” chim rừng chíp chíp.
Từ điển Thiều Chửu
① Riễu cợt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chế giễu, giễu cợt, nhạo báng: Mỉa mai chế giễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 trào trách [zhaozha] Như [zhaozha]. Xem [cháo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười nhạo báng — Cười giỡn.
Từ ghép
trào lộng • trào phúng • trào tiếu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典