Kanji Version 13
logo

  

  

tình [Chinese font]   →Tra cách viết của 睛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
tinh
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tròng mắt. Bạch thoại gọi là Nhãn tinh.

tình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con ngươi mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngươi, nhãn châu, cái guồng tròn trong suốt ở trong mắt. ◎Như: “họa long điểm tình” vẽ rồng chấm con ngươi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Điêu Thuyền tiện tọa ư Doãn trắc. Lã Bố mục bất chuyển tình đích khán” 便. (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền liền ngồi bên cạnh (Vương) Doãn. Lã Bố nhìn chòng chọc không chớp (con ngươi) mắt.
2. (Danh) Mắt. ◇Tây du kí 西: “Hài nhi môn, tĩnh nhãn” , (Đệ nhị hồi) Các con, hãy mở mắt ra.
3. (Danh) Chỉ thị lực. ◇Linh Xu kinh ‧: “Dương khí thượng tẩu ư mục nhi vi tình” (Tà khí tạng phủ bệnh hình) Khí dương chạy lên mắt là sức nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngươi, cái guồng tròn mà trong suốt ở trong mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhãn cầu, lòng đen của con mắt, con ngươi: Nhìn chằm chằm.
Từ ghép
nhãn tình



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典