Kanji Version 13
logo

  

  

vựng [Chinese font]   →Tra cách viết của 暈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
vận
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc Vựng. Xem Vựng.

vựng
phồn thể

Từ điển phổ thông
vầng sáng của mặt trời, mặt trăng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hôn mê, bất tỉnh. ◎Như: “vựng đảo” hôn mê, “vựng quyết” ngất đi.
2. (Động) Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, ...). ◎Như: “vựng cơ” cảm giác choáng váng khi đi máy bay, “vựng xa” say xe. ◇Liêu trai chí dị : “Nhân huyễn vựng bất năng lập, tọa địa thượng” , (Địa chấn ) Người choáng váng không đứng vững được, phải ngồi xuống đất.
3. (Tính) Choáng váng, xây xẩm. ◎Như: “đầu vựng nhãn hoa” đầu váng mắt hoa.
4. (Danh) Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng. ◎Như: “nguyệt vựng” quầng trăng.
5. (Danh) Vầng ánh sáng lù mù. ◇Hàn Dũ : “Mộng giác đăng sanh vựng, Tiêu tàn vũ tống lương” , (Túc long cung than 宿) Mộng tỉnh đèn lù mù, Đềm tàn mưa tiễn lạnh.
6. (Danh) Vầng hồng trên mặt. ◎Như: “tửu vựng” vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Vừng sáng của mặt trời mặt trăng.
② Mê, quáng, như đầu vựng đầu váng, ngồi lên thấy cảnh vật đều quay tít, mục vựng mắt quáng. Ðang ngồi đứng dậy sầm tối mặt lại ngã ra cũng gọi là vựng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quầng (vừng sáng của mặt trời, mặt trăng): Quầng trăng;
② Choáng váng: Hoa mắt. Xem [yun].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Choáng, chóng mặt: Choáng đầu;
② Ngất, sốc. Xem [yùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vầng sáng xung quanh mặt trời, mặt trăng — Vầng sáng xung quanh ngọn đèn — Quáng mắt. Loá mắt — Mê man choáng váng. Td: Hôn vựng — Đáng lẽ đọc Vận. Ta quen đọc Vựng.
Từ ghép
huyễn vựng • vựng huyễn • vựng thuyền



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典