Kanji Version 13
logo

  

  

than [Chinese font]   →Tra cách viết của 灘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
than
phồn thể

Từ điển phổ thông
thác nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ven nước. ◎Như: “sa than” cồn cát, “hải than” bãi biển.
2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: “hiểm than” ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An : “Phong cấp than đầu nhất địch thu” (Giang đình tác ) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: “lưỡng than huyết” hai cục máu, “nhất than lạn nê” một nắm bùn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ven nước.
② Cái thác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất ven nước, bãi: Bãi biển; Bãi cát;
② Ruộng: Ruộng muối;
③ Ghềnh: Ghềnh hiểm trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Bãi nước cạn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典