Kanji Version 13
logo

  

  

đát [Chinese font]   →Tra cách viết của 怛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
đát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xót xa
2. kinh ngạc
3. nhọc nhằn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau buồn, thương xót. § Tục gọi người chết là “đát hóa” là theo nghĩa ấy. ◇Thi Kinh : “Cố chiêm Chu đạo, Trung tâm đát hề” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ngoái nhìn đường về nhà Chu, Trong lòng bi thương.
2. (Động) Kinh sợ, nể sợ. ◇Độc Cô Cập : “Trì chánh si mị đát” (Đại thư kí thượng lí quảng châu ) Giữ ngay chính thì yêu quái kính sợ.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Liễu Tông Nguyên : “Quần khuyển thùy tiên, dương vĩ giai lai, kì nhân nộ đát chi” , , (Lâm giang chi mi ) Bầy chó nhỏ dãi, vểnh đuôi chạy lại, người đó giận dữ dọa nạt chúng.
4. (Danh) Sợ hãi. ◇Tả Tư : “Yên chí quan hình nhi hoài đát” (Ngụy đô phú ) Sao đến nỗi thấy hình mà đã mang lòng sợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Xót xa, thấy người có sự bất hạnh mà sinh lòng thương gọi là đát. Tục gọi người chết là đát hoá là theo nghĩa ấy.
② Kinh ngạc.
③ Nhọc nhằn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buồn đau, thương xót, đau đớn, xót xa: Người chết;
② Kinh ngạc;
③ Nhọc nhằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn khổ đau đớn — Sợ hãi — Kinh ngạc.
Từ ghép
bi đát • chuyết đát • đao đát • phức đát • trắc đát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典