Kanji Version 13
logo

  

  

quả [Chinese font]   →Tra cách viết của 剮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
quả
phồn thể

Từ điển phổ thông
lăng trì, hình phạt róc thịt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Róc thịt cho đến chết (một thứ hình phạt tàn khốc thời xưa). § Cũng gọi là “lăng trì” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trác đại nộ, mệnh khiên xuất phẫu quả chi. Phu chí tử mạ bất tuyệt khẩu” , . (Đệ tứ hồi) (Đổng) Trác nổi giận, sai đem ra xẻo thịt (Ngũ Phu). (Ngũ) Phu cho tới lúc chết mắng (Đổng Trác) không ngớt miệng.
Từ điển Thiều Chửu
① Róc thịt, một thứ hình ác ngày xưa, tức là hình lăng trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xoạc, toác, tét: Tay bị xoạc một miếng; Quần áo toác ra rồi;
② Tùng xẻo, róc thịt, lăng trì (một hình phạt tàn khốc thời xưa): Dám lôi vua xuống ngựa ngay, dù cho tùng xẻo thân này sá chi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lóc thịt ra khỏi xương. Như Quả .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典