Kanji Version 13
logo

  

  

phu [Chinese font]   →Tra cách viết của 孚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
phu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ti
2. (xem: phu giáp )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự thành tín.
2. (Động) “Phu giáp” nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nở ra hạt, ra lá.
3. (Động) Làm cho người tin phục. ◇Tả truyện : “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” , (Trang Công thập niên ) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
4. (Động) Ấp trứng. § Thông “phu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tin, trung phu tên một quẻ trong kinh Dịch.
② Phu giáp nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nứt nanh nở ra hạt ra lá.
③ Cũng có nghĩa như chữ phu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tin được, tín nhiệm: Được nhiều người tín nhiệm;
②【】phu giáp [fújiă] (Cây cỏ) nứt nanh;
③ (văn) Như (bộ );
④ [Fú] (Họ) Phu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gà chim ấp trứng — Cái trứng sắp nở — Tin tưởng. Tin theo. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Hậu quân thuở trao quyền tứ trụ, chữ ân quy lớn nhỏ đều phu «.
Từ ghép
phu giáp • phu nhũ • trung phu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典