Kanji Version 13
logo

  

  

trủng [Chinese font]   →Tra cách viết của 冢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冖
Ý nghĩa:
trũng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất

trủng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ cao, mả đắp cao. § Cũng viết là “trủng” . ◇Sử Kí : “Hạng Vũ thiêu Tần cung thất, quật Thủy Hoàng đế trủng” , (Cao Tổ bản kỉ ) Hạng Vũ đốt cháy cung thất nhà Tần, đào mả Tần Thủy Hoàng.
2. (Danh) Đỉnh núi. ◇Thi Kinh : “Bách xuyên phất đằng, San trủng tốt băng” , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Trăm sông tràn vọt, Đỉnh núi sụt lở.
3. (Danh) Chỗ đất cao để tế tự. § Tức là “xã” . ◎Như: “trủng thổ” chỗ đất thiên tử tế thần.
4. (Tính) Trưởng, đứng đầu. ◎Như: “trủng tử” con trưởng, “trủng tể” quan coi cả trăm quan, tức là quan tể tướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mồ cao, mả đắp cao gọi là trủng. Bây giờ thường dùng chữ trủng .
② Nhớn, như trủng tử con trưởng, trủng tể quan coi cả trăm quan, tức là quan Tể tướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ );
② (văn) Đỉnh, chóp;
③ (văn) Lớn, tối cao: Quan tể tướng;
④ (văn) Trưởng, cả: Con trưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi mả cao, mồ, mộ: Mồ mả; Mồ cổ; Mộ liệt sĩ;
② Gò đất, mô đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi mộ cao — To lớn — Đỉnh núi.
Từ ghép
ba trủng • trủng phần • trủng tể • trủng tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典