冢 trủng [Chinese font] 冢 →Tra cách viết của 冢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冖
Ý nghĩa:
trũng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất
trủng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ cao, mả đắp cao. § Cũng viết là “trủng” 塚. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ thiêu Tần cung thất, quật Thủy Hoàng đế trủng” 項羽燒秦宮室, 掘始皇帝冢 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Hạng Vũ đốt cháy cung thất nhà Tần, đào mả Tần Thủy Hoàng.
2. (Danh) Đỉnh núi. ◇Thi Kinh 詩經: “Bách xuyên phất đằng, San trủng tốt băng” 百川沸騰, 山冢崒崩 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Trăm sông tràn vọt, Đỉnh núi sụt lở.
3. (Danh) Chỗ đất cao để tế tự. § Tức là “xã” 社. ◎Như: “trủng thổ” 冢土 chỗ đất thiên tử tế thần.
4. (Tính) Trưởng, đứng đầu. ◎Như: “trủng tử” 冢子 con trưởng, “trủng tể” 冢宰 quan coi cả trăm quan, tức là quan tể tướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mồ cao, mả đắp cao gọi là trủng. Bây giờ thường dùng chữ trủng 塚.
② Nhớn, như trủng tử 冢子 con trưởng, trủng tể 冢宰 quan coi cả trăm quan, tức là quan Tể tướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 塚 (bộ 土);
② (văn) Đỉnh, chóp;
③ (văn) Lớn, tối cao: 冢宰 Quan tể tướng;
④ (văn) Trưởng, cả: 冢子 Con trưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi mả cao, mồ, mộ: 塚填 Mồ mả; 古塚 Mồ cổ; 烈士塚 Mộ liệt sĩ;
② Gò đất, mô đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi mộ cao — To lớn — Đỉnh núi.
Từ ghép
ba trủng 嶓冢 • trủng phần 冢墳 • trủng tể 冢宰 • trủng tử 冢子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典