Kanji Version 13
logo

  

  

崩 băng  →Tra cách viết của 崩 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: ホウ、くず-れる、くず-す
Ý nghĩa:
đổ sụp, băng hoại, crumble

băng [Chinese font]   →Tra cách viết của 崩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
băng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. núi lở
2. đổ, vỡ, gãy
3. vua chết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lở, sạt, sụp. ◇Nguyễn Du : “Băng nhai quái thạch nộ tương hướng” (Chu hành tức sự ) Bờ núi lở, đá hình quái dị giận dữ nhìn nhau.
2. (Động) Hủy hoại. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tường bích băng đảo” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Tường vách đổ nát.
3. (Động) Mất, diệt vong. ◇Sử Kí : “Phi binh bất cường, phi đức bất xương, Hoàng đế, Thang, Vũ dĩ hưng, Kiệt, Trụ, Nhị Thế dĩ băng, khả bất thận dư?” , , , , , , , , (Thái sử công tự tự ) Không có quân không mạnh, không có đức không sáng, Hoàng đế, Thang, Vũ lấy đó mà hưng thịnh, Kiệt, Trụ, Nhị Thế vì vậy mà diệt vong, có thể nào không thận trọng ư?
4. (Động) Chết (thiên tử). ◇Lễ Kí : “Thiên tử tử viết băng, chư hầu viết hoăng” , (Khúc lễ hạ ) Vua thiên tử chết gọi là "băng", vua chư hầu chết gọi là "hoăng".
Từ điển Thiều Chửu
① Lở, núi sạt gọi là băng.
② Hỏng, mất.
③ Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đổ, lở, sạt: Núi lở đất sụp;
② Sứt mẻ, sứt, mẻ, vỡ, hỏng: Thổi vỡ chiếc bong bóng; Bào bị mẻ rồi;
③ Bắn phải, nổ phải: Pháo nổ bỏng tay;
④ Băng huyết.【】băng chứng [bengzhèng] Băng huyết. Cg. [xuèbeng];
⑤ (khn) Bắn chết, bắn bỏ;
⑥ (Vua) chết: Băng hà, vua băng (vua chết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi lở — Sự việc hư hỏng hoặc vật gì hư nát — Vua chết gọi là Băng — Một bệnh của đàn bà. Xem Băng huyết .
Từ ghép
bạo băng • băng hà • băng hoại • băng hội • băng hội • băng huyết • băng lậu • băng liệt • băng tháp • băng thệ • huyết băng • phân băng li tích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典