塚 trủng →Tra cách viết của 塚 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: つか
Ý nghĩa:
gò đất, mộ, hillock
塚 trủng [Chinese font] 塚 →Tra cách viết của 塚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
trũng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất
trủng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ, mả. § Cũng như “trủng” 冢. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vãng sự bi thanh trủng” 往事悲青塚 (Thu chí 秋至) Chuyện cũ chạnh thương mồ cỏ xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mả cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi mả cao, mồ, mộ: 塚填 Mồ mả; 古塚 Mồ cổ; 烈士塚 Mộ liệt sĩ;
② Gò đất, mô đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trủng 冢.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典