鬬 đấu [Chinese font] 鬬 →Tra cách viết của 鬬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 鬥
Ý nghĩa:
đấu
phồn thể
Từ điển phổ thông
tranh đấu
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “đấu” 鬥.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiến tranh, đánh nhau, dùng sức mà tranh hơn nhau gọi là đấu.
② Ganh tị. Phàm những sự tranh hơn nhau đều gọi là đấu cả. Như đấu trí 鬬智, đấu pháp 鬬法 nghĩa là dùng trí dùng phép mà tranh hơn nhau. Tục viết là 鬪.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh nhau: 械鬬 Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc; 拳鬬 Đấm đá nhau; 鬬牛 Chọi bò, chọi trâu; 鬬雞 Chọi gà, đá gà; 鬬蛐蛐兒 Chọi dế, đá dế; 鬬智 Đấu trí; 鬬嘴 Cãi nhau; 鬬牌 Đánh bài; 鬬不過他 Đấu không lại hắn;
② Ghép lại với nhau: 鬬榫兒 Ghép mộng; 這件小袄兒是用各色花布鬬起來的 Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem 鬥 [dôu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp nhau — Tranh hơn thua — Đánh nhau.
Từ ghép
cách đấu 格鬬 • chiến đấu 戰鬬 • chiến đấu cơ 戰鬬機 • đấu giá 鬬價 • đấu kê 鬬雞 • đấu khẩu 鬬口 • đấu lực 鬬力 • đấu trí 鬬智 • đấu võ 鬬武 • đấu xảo 鬬巧 • phấn đấu 奮鬬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典