闞 giảm, hám [Chinese font] 闞 →Tra cách viết của 闞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
giảm
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm ngó.
② Một âm là giảm. Tiếng hổ gầm.
hám
phồn thể
Từ điển phổ thông
dòm ngó
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm ngó.
② Một âm là giảm. Tiếng hổ gầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ — Một âm là Khám. Xem Khám.
hảm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm, ngó, xem. § Cũng viết là “khám” 瞰. ◇Kê Khang 嵇康: “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” 邪睨崑崙, 俯闞海湄 (Cầm phú 琴賦) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
2. (Động) Đến gần. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” 虎逐麋, 麋奔而闞于崖, 躍焉 (Mi hổ 麋虎) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
3. (Danh) Họ “Khám”.
4. Một âm là “hảm”. (Danh) Tiếng hổ gầm.
5. (Phó) Miệng há to. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” 而口闞然, 而狀義然, 似繫馬而止也 (Thiên đạo 天道) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Tiếng hổ gầm. Cv. 㘚;
② Gan dạ, dũng cảm. Xem 闞 [kàn].
khám
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm, ngó, xem. § Cũng viết là “khám” 瞰. ◇Kê Khang 嵇康: “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” 邪睨崑崙, 俯闞海湄 (Cầm phú 琴賦) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
2. (Động) Đến gần. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” 虎逐麋, 麋奔而闞于崖, 躍焉 (Mi hổ 麋虎) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
3. (Danh) Họ “Khám”.
4. Một âm là “hảm”. (Danh) Tiếng hổ gầm.
5. (Phó) Miệng há to. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” 而口闞然, 而狀義然, 似繫馬而止也 (Thiên đạo 天道) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn trộm, dòm ngó: 吾等且闞其動 Bọn tôi xem coi nó động tĩnh thế nào;
② [Kàn] (Họ) Khám. Xem 闞 [hăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông mong — Một âm là Hám.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典