这 giá, nghiện →Tra cách viết của 这 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
giá
giản thể
Từ điển phổ thông
1. này, cái này
2. bây giờ, lúc nay
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 這.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đây, này: 這裡 Ở đây; 昨天你來過這裡嗎? Hôm qua anh có đến đây không?; 這本雜誌 Quyển tạp chí này; 這山望著那山高 Đứng núi này trông núi nọ; 這時候 Lúc này; 這次 Lần này, chuyến này; 這個 Này, cái này, việc này, điều này; 這會兒 Lúc này; 這麼 Thế, như thế, như thế này; 這麼些 Ngần này (chỉ số lượng lớn); 這麼樣 Như thế, như vậy; 這麼著 Như thế này; 這兒 Ở đây, từ nay, từ bây giờ; 這些 Những ... này, những ... ấy; 這樣 Thế này, như thế, như vậy;
② Lúc này, ngay bây giờ, ngay, nay (chỉ thời gian): 他這才明白 Lúc này anh ấy mới rõ; 我這就走 Tôi đi ngay bây giờ; 我這兩日給假在家,此事竟不知道 Hai hôm nay tôi được nghỉ ở nhà, nên không biết chuyện này (Ngọc kiều lê, hồi 3); 大人若欺負 山野中沒有聽琴之人,這夜靜更深,荒崖下也不該有撫琴之客了 Nếu đại nhân xem thường ở chốn núi rừng không có người biết nghe đàn, thì nay đêm vắng canh khuya, dưới chỗ ven núi hoang cũng không phải là không có khách gảy đàn (Cảnh thế thông ngôn);
③ Trợ từ dùng giữa câu để tạo sự cân xứng hài hoà cho câu văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 這
nghiện
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 這.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典