调 điều, điệu →Tra cách viết của 调 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
điều
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chuyển, thay đổi
2. điều chỉnh
3. lên dây (đàn)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 調.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoà hợp: 調味 Gia vị; 風調雨順 Mưa thuận gió hoà;
② Trêu, pha trò, cười cợt: 調戲 Trêu, chọc ghẹo, tán gái; 調笑 Nói đùa, pha trò;
③ Hoà giải;
④ Xúi giục. Xem 調 [diào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 調
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điều động, phân phối: 調幹部 Điều động cán bộ; 調兵遣將 Điều binh khiển tướng;
② Giọng nói: 這人說話帶山東調兒 Người này nói giọng Sơn Đông; 南腔北調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 這個調兒很好聽 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].
Từ ghép 4
điều quân 调匀 • điều tra 调查 • hiệp điều 协调 • tra điều 查调
điệu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. điệu, khúc
2. nhử, dử (mồi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 調.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 調
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điều động, phân phối: 調幹部 Điều động cán bộ; 調兵遣將 Điều binh khiển tướng;
② Giọng nói: 這人說話帶山東調兒 Người này nói giọng Sơn Đông; 南腔北調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 這個調兒很好聽 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].
Từ ghép 6
âm điệu 音调 • bộ điệu 步调 • cách điệu 格调 • cường điệu 强调 • đơn điệu 单调 • thất điệu 失调
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典