觸 xúc [Chinese font] 觸 →Tra cách viết của 觸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 角
Ý nghĩa:
xúc
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. húc, đâm
2. chạm vào, sờ vào
3. cảm động
4. xúc phạm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Húc, đâm. ◇Dịch Kinh 易經: “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” 羝羊觸藩, 羸其角 (Đại tráng quái 大壯卦) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
2. (Động) Chạm biết, đụng chạm. ◎Như: “tiếp xúc ư nhĩ mục” 接觸於耳目 tai nghe thấy, mắt trông thấy, “xúc cảnh sanh tình” 觸景生情 thấy cảnh vật mà phát sinh tình cảm, “xúc điện” 觸電 điện giật.
3. (Động) Cảm động, động đến tâm. ◎Như: “cảm xúc” 感觸 cảm động.
4. (Động) Can phạm, mạo phạm. ◎Như: “xúc húy” 觸諱 xúc phạm chỗ kiêng, “xúc phạm trưởng thượng” 觸犯長上 xúc phạm người trên.
5. (Tính) Khắp. ◎Như: “xúc xứ giai thị” 觸處皆是 đâu đâu cũng thế.
6. (Danh) Họ “Xúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Húc, đâm.
② Tiếp xúc, chạm biết. Phàm sự vật gì chạm sát nhau đều gọi là xúc. Như tiếp xúc ư nhĩ mục 接觸於耳目 tai nghe thấy, mắt trông thấy.
③ Lại sự vật gì nhiều lắm đều gọi là xúc. Như xúc xứ giai thị 觸處皆是 đâu đâu cũng thế.
④ Cảm xúc, nhân cớ đó mà động đến tâm mình đều gọi là xúc. Như xúc phát 觸發 cảm xúc phát ra.
⑤ Can phạm, như xúc huý 觸諱 xúc phạm chỗ kiêng, nói với làm trái nhau đều gọi là để xúc 抵觸.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạm, đụng, tiếp xúc, xúc phạm, phạm đến, tiếp với: 接觸 Tiếp xúc;
② Húc, đâm, mắc phải: 羝羊觸藩 Dê đực húc rào;
③ Cảm động, xúc động, xúc cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về loài vật dùng sừng húc nhau — Đụng chạm — Phạm vào. Lấn vào. Td: Xúc phạm — Rung động. Td: Cảm xúc.
Từ ghép
cảm xúc 感觸 • tiếp xúc 接觸 • tranh xúc 棖觸 • xúc cảm 觸感 • xúc động 觸動 • xúc giác 觸覺 • xúc mục 觸目 • xúc ngôn 觸言 • xúc ngữ 觸語 • xúc nộ 觸怒 • xúc phạm 觸犯 • xúc quan 觸官 • xúc thủ 觸手
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典