Kanji Version 13
logo

  

  

藩 phiên  →Tra cách viết của 藩 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
hàng rào, chư hầu, clan

phan, phiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 藩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phan
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ rào, giậu. ◎Như: “phiên li” hàng rào.
2. (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: “phiên quốc” . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” , quan bố chánh là “phiên ti” .
3. (Danh) Họ “Phiên”.
4. (Động) Ngăn che, bảo vệ.
5. § Ta quen đọc là “phan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ rào.
② Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên , quan bố chánh là phiên ti . Ta quen đọc là chữ phan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rào, hàng rào, bờ rào: Hàng rào;
② Vùng biên cương;
③ Phên che. (Ngr) Thuộc quốc hoặc thuộc địa: Phiên quốc; Ngoại phiên.

phiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bờ rào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ rào, giậu. ◎Như: “phiên li” hàng rào.
2. (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: “phiên quốc” . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” , quan bố chánh là “phiên ti” .
3. (Danh) Họ “Phiên”.
4. (Động) Ngăn che, bảo vệ.
5. § Ta quen đọc là “phan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ rào.
② Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên , quan bố chánh là phiên ti . Ta quen đọc là chữ phan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rào, hàng rào, bờ rào: Hàng rào;
② Vùng biên cương;
③ Phên che. (Ngr) Thuộc quốc hoặc thuộc địa: Phiên quốc; Ngoại phiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hàng rào — Che xung quanh — Khu vực. Vùng đất.
Từ ghép
ngoại phiên • phiên đài • phiên hầu • phiên li • phiên mục • phiên phong • phiên phụ • phiên phương • phiên quốc • phiên sứ 使 • phiên thần • phiên thuộc • phiên trấn • phiên ty • viễn phiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典