Kanji Version 13
logo

  

  

húy [Chinese font]   →Tra cách viết của 諱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
huý
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. kiêng, kỵ huý
2. chết
3. tên huý (tên người đã chết)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kiêng kị, kiêng dè, kiêng nể. ◎Như: “húy ngôn” kiêng dè không nói. ◇Tống sử : “Bình thì húy ngôn vũ bị” (Phạm Trọng Yêm truyện ) Thời bình kiêng nói việc binh.
2. (Động) Ngày xưa, tránh gọi tên bậc tôn trưởng để tỏ lòng kính trọng, gọi là “húy danh” . ◇Mạnh Tử : “Húy danh bất húy tính, tính sở đồng dã, danh sở độc dã” , , (Tận tâm hạ ) Kiêng tên không kiêng họ, họ thì có chung, tên chỉ có một.
3. (Động) Che giấu, tránh né. ◎Như: “trực ngôn vô húy” nói thẳng không che giấu, “húy tật kị y” giấu bệnh tránh thuốc (che đậy điều sai trái mà không sửa chữa). ◇Khuất Nguyên : “Ninh chánh ngôn bất húy dĩ nguy thân hồ, Tương tòng tục phú quý dĩ du sanh hồ” , (Sở từ , Bốc cư ) Có nên nói thẳng không tránh né để bị nguy mình không? (Hay là) theo thói giàu sang để cầu sống qua ngày cho yên thân?
4. (Động) “Bất húy” chết. § Ghi chú: Tiếng chết là tiếng người ta kiêng nên chết gọi là “bất húy”.
5. (Danh) Sự che giấu. ◇Tân Đường Thư : “Trẫm luận công đẳng công, định phong ấp, khủng bất năng tận, vô hữu húy, các vị trẫm ngôn chi” , , , , (Phòng Huyền Linh truyện ) Trẫm luận xét công lao của các ông, ấn định phong tước chia đất, sợ không thể trọn hết, không có sự gì che giấu, mỗi người xin vì trẫm mà nói ra.
6. (Danh) Tên của người đã mất. ◇Lễ Kí : “Nhập môn nhi vấn húy” (Khúc lễ thượng ) Vào cổng phải hỏi tên húy (của những người đã chết trong nhà).
Từ điển Thiều Chửu
① Kiêng, huý kị, có điều kiêng sợ mà phải giấu đi gọi là huý.
② Chết, cũng gọi là bất huý . Tiếng chết là tiếng người ta kiêng nên gọi kẻ chết là bất huý.
③ Tên người sống gọi là danh, tên người chết gọi là huý. Như người ta nói kiêng tên huý, không dám gọi đúng tên mà gọi chạnh đi vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiêng, kiêng nể, huý kị, kiêng kị, tránh: Nói thẳng không kiêng nể;
② (cũ) Tên huý (tên người chết), huý danh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩn giấu — Tránh né, kiêng cử — Tên của người chết.
Từ ghép
huý danh • huý kị • huý nhật • kị huý • phạm huý • quốc huý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典