襚 tùy [Chinese font] 襚 →Tra cách viết của 襚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
toại
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quần áo mới, mặc cho người chết trước khi khâm liệm — Quần áo mua tặng người khác.
tuỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo tặng cho người chết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quần áo cấp tặng cho người chết mặc. ◇Sử Kí 史記: “Tử tắc bất đắc phụ tùy” 死則不得賻襚 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳) Chết không được tài vật và quần áo phúng tặng.
2. (Danh) Chỉ ngựa xe, khăn áo tống tặng cho người chết.
3. (Danh) Phiếm chỉ áo quần, vật phẩm đem tặng cho người sống. ◇Tây Kinh tạp kí 西京雜記: “Triệu Phi Yến vi hoàng hậu, kì nữ đệ tại Chiêu Dương điện dị Phi Yến thư viết: Kim nhật gia thần, ..., cẩn thướng tùy tam thập ngũ điều, ..., bao quát mạo, y, quần, bị, chẩm, thủ sức, phiến, lô, hương, tịch, đăng đẳng” 趙飛燕為皇后, 其女弟在昭陽殿遺飛燕書曰: 今日嘉辰, ..., 謹上襚三十五條, ..., 包括帽, 衣, 裙, 被, 枕, 首飾, 扇, 爐, 香, 席, 燈等 (Quyển nhất) Triệu Phi Yến làm hoàng hậu, em gái ở điện Chiêu Dương viết thư cho Phi Yến: Hôm nay ngày tốt, ..., kính dâng lễ vật ba mươi lăm thứ, ..., gồm có: mũ, áo, xiêm, chăn, gối, thủ sức, quạt, lò, hương, chiếu, đèn.
4. (Danh) Tức là dây, đai.
5. (Danh) Ngày xưa dùng làm đơn vị đo lường tơ, hai “tổng” 總 là một “tùy” 襚.
6. (Danh) § Cũng như “tùy” 旞.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo tặng cho người chết.
tuỵ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chăn áo gởi cho người chết;
② (Chỉ chung) quần áo và đồ dùng gởi cho người;
③ Mặc áo cho người chết;
④ Tặng chăn áo cho người chết: 襚以一品禮服 Tặng một bộ áo lễ (Tống sử);
⑤ Tặng quần áo cho người sống.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典