蝟 vị [Chinese font] 蝟 →Tra cách viết của 蝟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
vị
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. con dím, con nhím
2. xúm xít
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chuột nhím. § Tục gọi là “thích vị” 刺蝟 (lat. Erinaceus europaeus). Là động vật có vú, giống như chuột mà to hơn, trên thân mọc những gai cứng, mõm rất nhọn, ban ngày thì lẩn trốn, ban đêm mới ra bắt côn trùng và các động vật nhỏ để ăn.
2. (Danh) Chỉ lông chuột nhím dựng đứng. ◇Trịnh Trọng Quỳ 鄭仲夔: “Xích Khê tại Tân Thành nam ngũ lí, đào hoa giáp ngạn cận vạn chu, hạ lâm giang thủy, khai thì quan giả như vị” 赤溪在新城南五里, 桃花夾岸近萬株, 下臨江水, 開時觀者如蝟 (Nhĩ tân 耳新, Trần phong 陳風).
3. (Tính) Chỉ lông chuột nhím. Hình dung đông đảo. ◇Ngụy Nguyên 魏源: “Hoặc tắc viên nội, trương cái vãng hồi, địch nghi chủ tướng, phát thỉ vị lai, nhân tư ư địch, kì xảo mạc giai” 或則垣內, 張蓋往回, 敵疑主將, 發矢蝟來, 因資於敵, 其巧莫階 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển thập tứ).
4. (Tính) § Xem “vị tập” 蝟集.
Từ điển Thiều Chửu
① Con dím (nhím).
② Xúm xít, bề bộn lộn xộn. Như sự như vị tập 事如蝟集 việc dồn nhiều quá như lông nhím xúm xít.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con dím, con nhím. Cg. 刺蝟 [cìwèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con nhím.
Từ ghép
vị tập 蝟集
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典