Kanji Version 13
logo

  

  

垣 viên  →Tra cách viết của 垣 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: かき
Ý nghĩa:
hàng rào, hedge

viên [Chinese font]   →Tra cách viết của 垣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
viên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tường thấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thấp. ◎Như: “tường viên” tường vách, “đoạn bích tàn viên” tường đổ vách nát. ◇Liêu trai chí dị : “Dữ Trần sanh bỉ lân nhi cư, trai cách nhất đoản viên” , (A Hà ) Ở liền xóm với Trần sinh, thư phòng cách một bức tường thấp.
2. (Danh) Thành. ◎Như: “tỉnh viên” tỉnh thành.
3. (Danh) Sở quan.
4. (Danh) Chòm (sao).
5. (Danh) Họ “Viên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tường thấp.
② Thành tất có tường, nên gọi nơi tỉnh thành là tỉnh viên .
③ Sở quan.
④ Trong khu vực của ngôi sao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường: Tường thành; Tường xiêu vách đổ;
② Thành: Tỉnh thành;
③ Sở quan;
④ Trong khu vực của ngôi sao;
⑤ [Yuán] (Họ) Viên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường thấp — Tường xây quanh nhà — Nhà của quan. Nhà để quan tới nghỉ ngơi.
Từ ghép
viên y



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典