Kanji Version 13
logo

  

  

quần [Chinese font]   →Tra cách viết của 羣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
quần
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chòm (sao), nhóm
2. tụ họp
3. bè bạn
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của “quần” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bè bạn, như li quần tác cư lìa xa anh em bạn. Tài học hơn cả các bạn học gọi là trác lạc bất quần .
② Ðàn, bầy, lấy tình hoà hảo mà ở với nhau gọi là quần, như hợp quần họp đàn. Chim muông xúm xít với nhau từ ba con trở lên cũng gọi là quần, như điểu quần đàn chim.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đám, tốp, túm, bầy, đàn, cụm: Đám người, tốp người; Tốp năm tốp ba, túm năm túm ba; Một bầy ngựa; Đàn vịt; Cụm kiến trúc;
② Số đông, quần chúng;
③ Bạn bè trong nhóm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn người — Bầy. Đàn ( nói về thú vật ) — Tụ họp đông đảo. Thành ngữ: Quần tam tụ ngũ ( tụm năm túm ba ).
Từ ghép
dật quần • hợp quần • nhân quần • quần anh • quần chúng • quần cư • quần đảo • quần đoàn • quần hiền phú tập • quần hoá • quần học • quần hồ • quần hôn • quần hùng • quần lập • quần lê • quần nghị • quần ngôn • quần phân • quần phi • quần phong • quần phương • quần quý • quần sinh • quần tam tụ ngũ • quần tâm • quần tập • quần thư khảo biện • quần tiểu • quần tính • quần tình • quần tòng • quần tụ • siêu quần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典