Kanji Version 13
logo

  

  

芳 phương  →Tra cách viết của 芳 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: ホウ、かんば-しい
Ý nghĩa:
thơm ngát, perfume

phương [Chinese font]   →Tra cách viết của 芳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thơm ngát
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi thơm của cỏ hoa. ◇Vũ Đế : “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” , (Thu phong từ ) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
2. (Danh) Cỏ thơm, cỏ hoa. ◇Bạch Cư Dị : “Viễn phương xâm cổ đạo, Tình thúy liên hoang thành” , (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt ) Hoa cỏ xa lấn đường xưa, Màu xanh biếc trong sáng liền tiếp thành hoang.
3. (Danh) Tỉ dụ đức hạnh, danh dự, tiếng tốt. ◎Như: “lưu phương bách thế” để tiếng thơm trăm đời.
4. (Tính) Tiếng kính xưng người khác. ◎Như: “phương danh” quý danh.
5. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “phương tư” 姿 dáng dấp xinh đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ thơm. Như phương thảo cỏ thơm. Nó rộng ra thì vật gì mùi thơm đều gọi là phương. Như phương danh tiếng thơm.
② Ðức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Như lưu phương bách thế để tiếng thơm trăm đời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ thơm, thơm: Cỏ thơm;
② Tiếng thơm (những điều tốt đẹp như đức hạnh, danh tiếng): Phương danh, tiếng thơm; Để tiếng thơm muôn đời;
③ [Fang] (Họ) Phương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ thơm — Thơm tho — Phương cảo 稿: pho sách thơm tức là pho sách hay. » Kiểu thơm lần giở trước đèn « ( Kiều ) — Tiếng thơm. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Làm sao cho bách thế lưu phương, trước là sĩ sau là khanh tướng « ( Lưu phương là để lại tiếng thơm cho đời sau ).
Từ ghép
bách phương • cô phương • di phương • lưu phương • phân phương • phương chi • phương chiếu • phương danh • phương liệt • phương phi • phương phu • phương quế • phương tâm • phương thảo • phương trưởng • phương tú • phương vị • quần phương • tầm phương • xuân phương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典