瞽 cổ [Chinese font] 瞽 →Tra cách viết của 瞽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
cổ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mù mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người mù, người lòa. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan” 瞽者無以與乎文章之觀 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.
2. (Danh) Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là “cổ”. ◇Thư Kinh 書經: “Cổ tấu cổ, sắc phu trì, thứ nhân tẩu” 瞽奏鼓, 嗇夫馳, 庶人走 (Dận chinh 胤征) Quan nhạc đánh trống, quan coi việc canh tác giong ruổi, lũ dân chạy.
3. (Tính) Mù mắt. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: “A Tùng hữu suy mẫu, hội thả cổ” 阿松有衰母, 聵且瞽 (Cùng sầu 窮愁) A Tùng có mẹ già yếu, vừa điếc vừa mù.
4. (Tính) Ngu dốt, không biết gì cả, hôn muội. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất quan khí sắc nhi ngôn vị chi cổ” 不觀氣色而言謂之瞽 (Khuyến học 勸學) Không xem khí sắc vẻ mặt mà nói ấy là mù quáng.
5. § Thông “cổ” 鼓.
Từ điển Thiều Chửu
① Mù. Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là cổ. Trang Tử 莊子: Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan 瞽者無以與乎文章之觀 (Tiêu dao du 逍遙遊) kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mù: 瞽者 Người mù (đui);
② Nhạc quan thời xưa (vốn là những người mù).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mù mắt — Mù quáng. trái lẽ — Nhạc công thời xưa.
Từ ghép
cổ ngôn 瞽言 • cuồng cổ 狂瞽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典