Kanji Version 13
logo

  

  

dận [Chinese font]   →Tra cách viết của 胤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
dận
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nối dõi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối dõi, thừa kế.
2. (Danh) Đời sau, con cháu đời sau. ◎Như: “huyết dận” dòng dõi máu mủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối dõi, con cháu đời đời nối dõi gọi là dận, như huyết dận dòng dõi máu mủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đời sau: Dòng dõi máu mủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cháu tiếp nối đời đời.
Từ ghép
chi dận • dận tự • tộ dận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典