满 mãn →Tra cách viết của 满 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
mãn
giản thể
Từ điển phổ thông
đầy
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 滿. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bán song đăng ảnh mãn sàng thư” 半牕燈影满床書 (Nguyệt 月) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường.
2. Giản thể của chữ 滿.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 滿
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy: 會場裡人都滿了 Hội trường đã đầy người; 裝滿一車 Chất đầy một xe; 思君如月滿,夜夜澸清輝 Nhớ chàng như mảnh trăng đầy, đêm đêm vành sáng hao gầy đêm đêm (Trương Cửu Linh: Tự quân chi xuất hĩ); 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc);
② Đủ, tràn, thừa: 滿十八歲 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thoả mãn, vừa lòng: 滿意 Vừa ý; 不滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.
Từ ghép 4
bất mãn 不满 • kỳ mãn 期满 • sung mãn 充满 • tự mãn 自满
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典