Kanji Version 13
logo

  

  

diểu, miểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 渺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
diêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mờ mịt

diểu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mờ mịt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: “vi miểu” nhỏ tí, yếu ớt.
2. (Tính) Mịt mùng, tít mù. ◎Như: “miểu nhược yên vân” mịt mù như mây khói, “âm tín miểu mang” tin tức biệt tăm. ◇Nguyễn Trãi : “Miểu miểu bình sa bạch điểu tiền” (Vọng Doanh ) Bãi cát phẳng tít tắp trước đàn chim trắng.
3. (Động) Trôi nổi, phiêu bạc, lênh đênh. ◇Tô Thức : “Kí phù du ư thiên địa, miểu thương hải chi nhất túc” , (Tiền Xích Bích phú ) Gởi thân phù du trong trời đất, trôi nổi như một hạt thóc ở trong bể xanh.
4. (Động) Biến mất. ◇Liêu trai chí dị : “Nhập thất, tắc nữ dĩ miểu, hô ẩu vấn chi, ẩu diệc bất tri sở khứ” , , , (Chân Hậu ) Vào nhà, thì nàng đã biến mất, gọi hỏi bà già, cũng không biết bà già đi đâu.
5. § Ta quen đọc là “diểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước xa tít mù (man mác). Ta quen đọc là chữ diểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mịt mờ, mịt mùng, mịt mù, xa tít mù khơi: Mịt mờ như mây khói; Mịt mù không thấy bóng người;
② Mờ mịt: Tương lai mờ mịt.



miểu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: “vi miểu” nhỏ tí, yếu ớt.
2. (Tính) Mịt mùng, tít mù. ◎Như: “miểu nhược yên vân” mịt mù như mây khói, “âm tín miểu mang” tin tức biệt tăm. ◇Nguyễn Trãi : “Miểu miểu bình sa bạch điểu tiền” (Vọng Doanh ) Bãi cát phẳng tít tắp trước đàn chim trắng.
3. (Động) Trôi nổi, phiêu bạc, lênh đênh. ◇Tô Thức : “Kí phù du ư thiên địa, miểu thương hải chi nhất túc” , (Tiền Xích Bích phú ) Gởi thân phù du trong trời đất, trôi nổi như một hạt thóc ở trong bể xanh.
4. (Động) Biến mất. ◇Liêu trai chí dị : “Nhập thất, tắc nữ dĩ miểu, hô ẩu vấn chi, ẩu diệc bất tri sở khứ” , , , (Chân Hậu ) Vào nhà, thì nàng đã biến mất, gọi hỏi bà già, cũng không biết bà già đi đâu.
5. § Ta quen đọc là “diểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước xa tít mù (man mác). Ta quen đọc là chữ diểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mịt mờ, mịt mùng, mịt mù, xa tít mù khơi: Mịt mờ như mây khói; Mịt mù không thấy bóng người;
② Mờ mịt: Tương lai mờ mịt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn mênh mông. Như chữ Miểu . Ta quen đọc Diểu — Con số rất nhỏ.
Từ ghép
miểu mang • miểu miểu • phiêu miểu • phiêu miểu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典