Kanji Version 13
logo

  

  

phiêu, phiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 縹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
phiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
mập mờ, huyền ảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng. § Ngày xưa dùng để may túi đựng sách vở, nên gọi sách vở là “tương phiếu” .
2. (Tính) Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng.
3. Một âm là “phiêu”. (Tính) § Xem “phiêu diểu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa màu hồ thuỷ, màu vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu .
② Một âm là phiêu. Phiêu miểu xa tít thăm thẳm. Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
】 phiêu miểu [piaomiăo] Mờ mờ, thấp thoáng, xa tít, thăm thẳm, mù khơi, mù mịt. Cv. Xem [piăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phiêu diểu — Một âm khác là Phiếu. Xem Phiếu.
Từ ghép
phiêu diểu • phiêu miểu

phiếu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng. § Ngày xưa dùng để may túi đựng sách vở, nên gọi sách vở là “tương phiếu” .
2. (Tính) Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng.
3. Một âm là “phiêu”. (Tính) § Xem “phiêu diểu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa màu hồ thuỷ, màu vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu .
② Một âm là phiêu. Phiêu miểu xa tít thăm thẳm. Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lụa màu vừa xanh vừa trắng, lụa màu xanh nhạt;
② Màu xanh xanh Xem [piao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa xanh thật nhạt.
Từ ghép
phiếu tửu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典